Course Sentences/Vietnamese
Jump to navigation
Jump to search
🇻🇳 Tiếng Việt 🇻🇳
New Tree
Unit 1: Describe actions, make basic sentences
Unit 2: Use possessives, use basic pronouns
Unit 3: Form plurals, make basic statements
Unit 4: Discuss at restaurants, use negation
Unit 5: Greet people, identify measure words
Unit 6: Describe animals, discuss clothing
Unit 7: Talk about food, ask questions
Unit 8: Describe daily actions, identify household goods
Unit 9: Ask about information, describe colors
Unit 10: Express opinions, use common conjunctions
Unit 11: Identify numbers, use the present tense
Unit 12: Use ordinal numbers, use common verbs
Unit 13: Tell your routine, describe your family
Unit 15: Say where things are, advise your friends
- Ai ở phía sau tôi?
- Anh ấy giúp đỡ tôi trước khi tôi giúp đỡ anh ấy.
- Anh ấy hát cùng chúng tôi.
- Anh ấy nhảy từ chiếc máy bay.
- Bạn có đang ở ngoài không?
- Bạn làm gì sau khi uống cà phê?
- Chiếc đồng hồ ở trong cái ví.
- Cô ấy không nhưng hát mà còn nhảy.
- Có một con mèo ở phía trước.
- Có năm con khỉ ở phía sau tôi.
- Con bò có ở phía trước con gấu không?
- Con chuột đang ngủ trong cái túi màu cam.
- Con mèo đang ở ngoài.
- Con rùa của người phụ nữ ở phía trước tôi.
- Có nước ở trong cái chai này.
- Con voi chơi cùng con chuột.
- Cuốn sách của cô ấy là về cái gì?
- Họ đang nói về cái gì.
- Họ hàng của chúng tôi đang đứng ở phía trước sở thú.
- Họ không làm việc cùng cô ấy.
- Mỗi ngày tôi đều đi làm trước khi họ ăn sáng.
- Mùa hè là từ tháng tư đến tháng sáu.
- Người đàn ông mua hai con mèo trước khi mua ba con thỏ.
- Tôi đang ở ngoài.
- Tôi đọc sách từ sáng đến chiều.
- Tôi đứng cùng mọi người.
- Tôi không đội mũ trước khi mang giày.
- Tôi và con voi của mình đang bơi trong dầu ăn.
- Tôi viết về mẹ tôi.
Old Tree
Basics 1
Alphabet 1
Possession
Dem. Deter
Plurals
Alphabet 2
Basics 2
Negation
Phrases
Classif. 1
Animals 1
Clothing
Food
Ques. 1
Verbs 1
Objects
Ques. 2
Colors
Adject. 1
Conjunct.
Numbers
Continuous
Ord. Nums
Verbs 2
Time
- Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng.
- Anh ấy không biết ngày sinh của cô ấy.
- Anh ấy thích mặc những chiếc áo đỏ vào thứ năm.
- Anh ấy thích mùa xuân ở Việt Nam.
- Anh ấy xem đồng hồ mỗi giây.
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- Bạn có ba mươi giây!
- Bạn làm gì sáng nay?
- Bạn lấy quyển lịch của tôi.
- Bạn nghĩ cô ấy bao nhiêu tuổi?
- Bây giờ là giờ ăn!
- Bây giờ tôi không khoẻ.
- Buổi chiều đứa trẻ ăn bánh mì.
- Các bạn có hai ngày.
- Chào buổi tối!
- chiều ngày mai
- Chúng tôi cần những cuốn sách cho tháng bảy.
- Chúng tôi thích mùa thu.
- Chúng tôi uống trà mỗi ngày.
- chủ nhật
- Chủ nhật chúng tôi đi sở thú.
- Cô ấy không có thời gian ngủ.
- Cô ấy mua một cái đèn pin cho tối nay.
- Cô ấy mua trái cây mỗi buổi chiều.
- Cô ấy viết cho tôi mỗi tuần.
- Con gấu ngủ đông.
- Con mèo không ngủ buổi tối.
- cuốn lịch
- Đứa trẻ bao nhiêu tuổi?
- Giờ ăn
- Họ học cả buổi sáng.
- Hôm nay cô ấy không khoẻ.
- Hôm nay không phải là thứ bảy vì ngày mai là thứ hai.
- Hôm nay, tôi đi học.
- Khi nào bạn có thời gian đi bộ với tôi?
- Khi nào là mùa cà chua?
- Khi nào là sinh nhật của bạn?
- Không ai làm việc chủ nhật.
- Mỗi thiên niên kỷ có bao nhiêu năm?
- một giờ đồng hồ
- Một năm có bao nhiêu ngày?
- Một năm có bốn mùa.
- Một phút có sáu mươi giây.
- Một thập niên có mười năm.
- Một thiên niên kỷ có một nghìn năm.
- Một tuần có bao nhiêu ngày?
- Mùa đông buồn
- Mùa thu ở Việt Nam rất ngắn.
- Mùa xuân là một mùa của năm.
- Năm nào?
- Năm nay là năm thứ hai.
- Ngày cá tháng tư
- Ngày mai bạn có thời gian không?
- Ngày mai là thứ tư?
- Ngày sinh
- Ngày sinh của bạn là ngày nào?
- Ngày, tháng, năm.
- Ngày, tháng, năm
- Người đàn ông cần một thập niên.
- Người phụ nữ xem tivi mỗi buổi tối.
- Những con mèo uống sữa vào buổi sáng.
- Những đứa trẻ múa hát cả ngày.
- Những đứa trẻ thích mùa hè.
- Những giây phút đặc biệt
- Những tuần
- Tháng một
- Tháng một bắt đầu khi nào?
- Tháng một là tháng đầu tiên của năm.
- Tháng mười hai là tháng cuối cùng của năm.
- Tháng năm là một tháng dài.
- Tháng sáu, tháng bảy, tháng tám là các tháng hè.
- Tháng tư bắt đầu hôm nay.
- Tháng tư này có bốn chủ nhật.
- Thập kỷ
- Thập niên
- Thế hệ của anh ấy không nói tiếng Việt.
- Thế hệ của các bạn nói bao nhiêu thứ tiếng?
- Thế hệ của họ không mang giày.
- thế kỷ
- Thế kỷ hai mươi
- Thiên niên kỷ không phải là thế kỷ.
- thời gian
- Thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
- Thứ tư
- Tôi biết ngày sinh của bạn.
- Tôi cần ba giờ để ăn con gà này.
- Tôi cần hai mươi giây.
- Tôi cần một phút.
- Tôi cần sáu mươi phút trong khi họ cần một giờ.
- Tôi đang ở đây.
- Tôi không đi bơi vào thứ tư.
- Tôi là người đàn ông của tháng.
- Tôi muốn một quyển lịch.
- Tôi muốn nói tạm biệt vào tối nay.
- Tối nay chúng tôi không ngủ.
- Tối nay đứa trẻ không uống sữa.
- Tôi ôm con mèo này mỗi buổi sáng.
- Tôi thích tháng một.
- Xuân, hè, thu, đông.
- Xuân, hè, thu, đông
- Xuân, hè, thu, đông là các mùa của năm.
- Yêu như không có ngày mai!
Family
- Anh ấy có mười hai con gái.
- anh trai và chị gái
- anh trai và em trai
- Bà của chúng tôi là một người phụ nữ đẹp.
- Bà của tôi cho tôi một cái máy tính hiện đại.
- Bạn là con trai của họ.
- Bố mẹ của bạn nghiêm túc không?
- Bố mẹ của tôi nói tiếng Anh.
- Bố mẹ của tôi rất lạc quan.
- bố tôi và mẹ tôi
- cha mẹ
- Chồng của cô ấy thích thuốc lá không?
- Chồng của tôi nấu phở cho tôi.
- Chúng tôi là anh em.
- Chú tôi mặc chiếc quần màu tím.
- Cô ấy không phải là vợ của tôi.
- con trai và con gái
- Đó là anh trai tôi.
- em trai của cô ấy
- Em trai và em gái của tôi có ba con cá.
- Gia đình của họ ủng hộ tôi.
- Họ hàng của họ thân thiện không?
- Họ hàng của tôi rất giàu.
- Họ không biết họ của tôi.
- Hôn nhân của cô ấy hạnh phúc không?
- Hôn nhân của họ không hạnh phúc.
- Mẹ tôi nấu cho bố tôi.
- Nếu chồng của tôi hát thì tôi múa.
- Người mẹ có hai con.
- Những đứa trẻ yêu gia đình của họ.
- Ông của anh ấy là người ăn chay.
- Ông của tôi yêu bà của tôi rất nhiều.
- Tôi ăn canh cà chua với họ hàng của mình.
- Tôi ăn với ông tôi.
- Tôi không có họ.
- Tôi là bố của bạn.
- Tôi yêu vợ của tôi.
- Vợ của bạn là ai?