Category Archives: Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với hơn bốn triệu người Việt hải ngoại. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Mặc dù tiếng Việt có một số từ vựng vay mượn từ tiếng Hán và trước đây dùng chữ Nôm — một hệ chữ dựa trên chữ Hán — để viết nhưng tiếng Việt được coi là một trong số các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Nam Á có số người nói nhiều nhất (nhiều hơn một số lần so với các ngôn ngữ khác cùng hệ cộng lại). Ngày nay, tiếng Việt dùng bảng chữ cái Latinh, gọi là chữ Quốc ngữ, cùng các dấu thanh để viết.

Tiếng Việt – 2017-12-06

Từ Duolingo:

  • Tôi mua một cái ghế bình thường.I buy a normal chair
  • Nó là một cái muỗng ngắn.It is a short spoon.
  • Chúng tôi rất tốt.We are very good.
  • Nghĩ tích cực.Think positive.
  • Tôi có một cái máy tính hiện đại.I have a modern computer.
  • Con rắn rất dài.The snake is very long.
  • Con mèo của cô ấy có bình thường không?Is her cat normal?
  • Nó là một cái muỗng ngắn.It is a short spoon.
  • Bạn là một cô gái tốt.You are a good girl.
  • Chiếc điện thoại hiện đại ở đâu?Where is the modern phone?
  • Họ ăn những trái chuối ngắn.They eat short bananas.
  • Con voi đọc một quyển sách tích cực.The elephant reads a positive book.
  • Cái đồng hồ của anh ấy rất tốt.His watch is very good.
  • Tôi không bình thường.I am not normal.

mặt trăng – Tiếng Việt – Word of the Day (2017-12-03)

Mặt Trăng

Mặt Trăng (ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.

Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 384.403 km, lớn khoảng 30 lần đường kính Trái Đất. Đường kính Mặt Trăng là 3.474 km, tức hơn một phần tư đường kính Trái Đất. Khối lượng Mặt Trăng khoảng bằng 2% khối lượng Trái Đất và lực hấp dẫn tại bề mặt Mặt Trăng bằng 17% lực hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày, và các biến đổi định kỳ trong hình học của hệ Trái Đất-Mặt Trăng–Mặt Trời là nguyên nhân gây ra các pha Mặt Trăng, lặp lại sau mỗi chu kỳ giao hội 29,53 ngày.

Tiếng Việt – 2017-08-30

Translate these expressions (colours):

1. màu da cam

Correct answer:
orange

2. màu đen

Correct answer:
black

3. màu đỏ

Correct answer:
red

4. màu hồng

Correct answer:
pink

5. màu nâu

Correct answer:
brown

6. màu tía

Correct answer:
purple

7. màu trắng

Correct answer:
white

8. màu vàng

Correct answer:
yellow

9. màu xám

Correct answer:
gray

10. màu xanh lá cây

Correct answer:
green

11. màu xanh nước biển

Correct answer:
blue

->Click here to check your answers!<-

Tiếng Việt – 2017-05-23

From Duolingo:

Translate these words:

1. bàn

Correct answer:
table

2. bàn và ghế

Correct answers:
table & chairs; table and chairs; table & chair; table and chair

3. bát

Correct answer:
bowl

4. cái điện thoại

Correct answers:
the telephone; telephone

5. cái giường

Correct answers:
the table; table

6. cái gương

Correct answers:
the mirror; mirror

7. chai

Correct answer:
bottle

8. cửa sổ

Correct answer:
window

9. cửa sổ của tôi

Correct answer:
my window

10. đèn

Correct answer:
lamp

11. điện thoại

Correct answer:
telephone

12. đồng hồ

Correct answer:
clock

13. giường

Correct answer:
bed

14. gương

Correct answer:
mirror

15. máy tính

Correct answer:
computer

16. một cái máy tính

Correct answers:
one computer; a computer

17. muỗng

Correct answer:
spoon

18. pin

Correct answer:
battery

19. thuốc lá

Correct answer:
tobacco

20. tivi

Correct answer:
tv

->Click here to check your answers!<-

Tiếng Việt – 2017-05-13

From Duolingo:

 

Translate these sentences:

1. Tôi xem đồng hồ.

Correct answer:
I look at the clock.

2. Người phụ nữ mua một cái túi.

Correct answer:
The woman buys a bag.

3. Tôi tìm ví của cô ấy.

Correct answer:
I find her purse.

->Click here to check your answers!<-


 

Tiếng Việt – 2017-02-01

From Duolingo:

Translate these sentences:

1. Đứa trẻ uống nước ép táo.

Correct answers:
The kid drinks the apple juice.; The child drinks the apple juice.

2. Cậu bé muốn học.

Correct answer:
The little boy wants to study.

3. Tôi ăn bánh mì.

Correct answer:
I eat bread.

4. Tôi là người.

Correct answers:
I am human.; I am a person.

5. Bạn là một bé gái.

Correct answer:
You are a little girl.

->Click here to check your answers!<-