Category Archives: Austroasiatic

Tiếng Việt – 2017-01-29

From Duolingo:

Match the columns:

EnglishTiếng Việt
I drink water. Bạn là đàn ông.
The little girl wants to drink water. Cô ấy uống nước.
I am female. Tôi uống nước.
You are a man. Tôi là phụ nữ.
She drinks water. Bé gái muốn uống nước.
->Click here to check your answers!<-

Tiếng Việt – 2017-01-16

From Duolingo:

Match the columns:

Tiếng ViệtEnglish
các bạn we
tôi he
anh ấy I
chúng tôi it
cô ấy she
bạn you (pl.)
you
họ they
->Click here to check your answers!<-

Tiếng Việt – 2016-12-05

From Duolingo:

  • Tôi ở đây để làm việc. I am here to work.
  • Tôi uống cà phê trước khi đi ngủ. I drink coffee before going to bed.
  • Tôi không thích thịt, nên tôi không ăn nó. I don’t like meat, so I don’t eat it.
  • Tôi thấy cô ấy trước khi cô ấy thấy tôi. I see her before she sees me.
  • Tôi mua một tờ báo để đọc. I buy a newspaper to read.
  • Họ không có ghế để ngồi. They do not have chairs to sit.
  • Chúng tôi muốn có một con vịt nên chúng tôi mua một con vịt. We want to have a duck, so we buy a duck.
  • Chúng tôi nói tạm biệt trước khi đi Việt Nam. We say goodbye before going to Vietnam.
  • Họ ủng hộ tôi, nên họ giúp đỡ tôi. They support me, so they help me.
  • Tôi mua trứng để nấu ăn. I buy eggs for cooking.
  • Tôi mua quyển sách để đọc. I buy the book to read.

Tiếng Việt – 2016-11-19

From Duolingo:

  • Khi tôi ngủ thì con mèo ngủ.When I sleep the cat sleeps.
  • Xin lỗi nhưng nó là của tôi.Sorry but that is mine.
  • Khi tôi hỏi thì bạn trả lời. When I ask, you answer.
  • Tôi hỏi nhưng anh ấy không trả lời.I ask but he does not answer.
  • Khi một người đàn ông yêu một người phụ nữ. – When a man loves a woman.
  • Tại sao, ở đâu, khi nào Why, where, when
  • Tôi uống khi tôi muốn. I drink when I want.
  • Người đàn ông nói cả tiếng Việt và tiếng Anh.The man speaks both Vietnamese and English.
  • Họ đều là phụ nữ.They are both women.
  • Họ mua không những máy tính mà còn điện thoại.They buy not only computers but also phones.
  • Đứa trẻ không những biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Việt. The child knows not only English but also Vietnamese.

Tiếng Việt – 2016-10-09

From Duolingo:

  • Tôi cười bởi vì bạn cười. – I smile because you smile.
  • Cô ấy có một con mèo hoặc một con chó. – She has a cat or a dog.
  • Ăn khi nào bạn muốn! Eat whenever you want.
  • Tôi đi nếu bạn đi. – I go if you go.
  • Con mèo ngủ trong khi tôi làm việc. – The cat sleeps while I work.
  • Nếu bạn nấu thì tôi ăn. – If you cook then I eat.

Tiếng Việt – 2016-09-11

Từ Duolingo:

  • Tôi rất hạnh phúc.I am (very) happy.
  • Cô ấy rất giỏi.She is (very) intelligent.
  • Tôi không hạnh phúc.I am not happy.
  • Cô ấy không giỏi.She is not intelligent.
  • Tôi có hạnh phúc không?Am I happy?
  • Cô ấy có giỏi không?Is she intelligent?
  • Tôi là một con gấu trưởng thành.I am a mature bear.
  • Anh ấy rất thân thiện.He is very friendly.
  • Tôi không nặng.I am not heavy.
  • Đó là một con mèo ích kỷ.That is a selfish cat.
  • Bạn có lịch sự không?Are you polite?
  • Con mèo của tôi rất nặng.My cat is very heavy.
  • Một cái giường tiện lợi.A convenient bed

Tiếng Việt – 2016-08-30

màu xanh lá cây green
màu da cam orange
màu tía purple
màu xanh nước biển blue
màu đen black
màu nâu brown
màu xám gray
màu hồng pink
màu đỏ red
màu trắng white
màu vàng yellow

 

 

 

Tiếng Việt – 2016-05-29

From Duolingo:

  • bátbowl
  • muỗngspoon
  • giườngbed
  • chaibottle
  • bàntable
  • bàn và ghế table & chairs
  • cái giường the table
  • tivitv
  • cửa sổwindow
  • gươngmirror
  • đồng hồ clock
  • máy tínhcomputer
  • cái gươngthe mirror
  • điện thoạitelephone
  • cái điện thoạithe telephone
  • một cái máy tínhone computer
  • Tôi xem đồng hồ.I look at the clock.
  • cửa sổ của tôimy window
  • pinbattery
  • đènlamp
  • Người phụ nữ mua một cái túi.The woman buys a bag.
  • Tôi tìm ví của cô ấy.I find her purse.
  • thuốc látobacco